Tên Của Trẻ

Động vật con, còn được gọi là con cái, được gọi bằng các tên khác với con trưởng thành trong loài của chúng.



Bản tóm tắt

Bạn không thường nghe ai đó gọi một chú cún con là “em bé chó .” động vật con được đặt những tên riêng biệt để giúp phân biệt con cái với bố mẹ. Ngoài ra, các nhà khoa học sử dụng các tên khác nhau để giúp mô tả các giai đoạn phát triển của động vật.



Một số tên tuổi trẻ thường được biết đến, trong khi những tên khác có thể ít người biết đến hơn. Ví dụ, mọi người đều biết em bé những con mèo là mèo con, nhưng bạn có biết em bé con sứa được gọi là ephyra?



  sứa con được gọi là ephyra
Bạn có biết rằng sứa con được gọi là cây ephyra không?

©Atele/Shutterstock.com

Động vật con có cùng tên

Một số động vật con có cùng tên, như đàn con. Ví dụ, có rất nhiều mèo con, chuột con và mèo con trong thế giới động vật. Mặt khác, một số loài có tên riêng cho con non của chúng, như nhím (con của chúng được gọi là nhím).



Để gây nhầm lẫn hơn nữa, một số động vật nhỏ được gọi bằng nhiều tên. Ví dụ, lợn đất trẻ sơ sinh là cả bê và con, trong khi cáo con đều là đàn con và bộ dụng cụ.

Dưới đây là một số ví dụ về tên của động vật trẻ và trưởng thành tương ứng.



Khi bạn nghe từ bê, bạn có thể nghĩ về bò cái . Tuy nhiên, từ 'con bê' có thể chỉ nhiều loài động vật bao gồm bò rừng , con bò đực , lạc đà , Và tuần lộc .

Dưới đây là một số ví dụ khác về bê:

  • aardvark (còn gọi là cub)
  • bò rừng
  • trâu
  • con lạc đà
  • gia súc
  • cá heo
  • con voi
  • nai sừng tấm
  • hươu cao cổ
  • gnu
  • Hà mã
  • nai sừng tấm
  • con bò đực
  • tuần lộc
  • tê giác
  • hải mã
  • cá voi
  • yak
  Nai con còn được đặt tên là bê con
Bê có thể đề cập đến nhiều động vật con bao gồm cả con nai sừng tấm.

©Amanda Wayne/Shutterstock.com

Chó con

Chuột con là tên gọi khác của nhiều loài động vật con. Ví dụ, chó con có thể là chó con, sói , cá mập , Và chuột lang .

Dưới đây là một số ví dụ khác về chuột con:

  • tatu
  • một
  • hải ly (còn gọi là mèo con)
  • chó sói
  • chó
  • cáo
  • chuột nhảy
  • chuột bạch
  • chuột đồng
  • con nhím (hay còn gọi là heo con )
  • nốt ruồi
  • chuột (còn gọi là chuột ngón út )
  • rái cá
  • chó đồng cỏ
  • chuột cống (còn gọi là mèo con )
  • niêm phong
  • cá mập
  • sóc (còn gọi là bộ dụng cụ )
  • chó sói
  Nhím con hay còn gọi là con nhím con hay con heo con
Nhím con có thể gọi là nhím con nhưng cũng có thể gọi là heo con.

©iStock.com/Remiphotography

đàn con

Một cub là tên được sử dụng cho em bé gấu , mèo lớn , và một số động vật khác nữa. Đứa bé gấu trúc , sư tử , Và Nhiều con hổ đều được gọi là con.

Dưới đây là một số ví dụ về đàn con:

  • con gấu
  • linh miêu
  • con báo
  • cáo (còn gọi là bộ dụng cụ )
  • Linh cẩu
  • báo
  • con sư tử
  • gấu trúc
  • gấu trúc (còn gọi là bộ dụng cụ )
  • con hổ
  Gấu trúc con được gọi là đàn con
Đàn con được dùng để mô tả con non của nhiều loại động vật khác nhau bao gồm cả gấu trúc.

© Daniel X D/Shutterstock.com

bộ dụng cụ

Thuật ngữ kits khác với mèo con (được sử dụng cho mèo con.) Kits là những con vật nhỏ chẳng hạn như thỏ , con lửng , Và con chồn .

Ví dụ về bộ dụng cụ bao gồm:

  • con lửng
  • chồn hôi
  • cáo
  • chồn
  • chuột xạ hương
  • con thỏ
  • gấu trúc (còn gọi là cub)
  • chồn hôi
  • sóc (còn gọi là con)
  • chồn
  • khúc gỗ
  con chồn con
Thuật ngữ bộ được sử dụng để mô tả những đứa trẻ từ các loài như chồn sương.

©iStock.com/bozhdb

Joeys

Joeys là tên của em bé thú có túi . Thú có túi là loài động vật có vú độc đáo mang và nuôi dưỡng con non trong túi của chúng. Bạn có thể đã nghe nói chuột túi con được gọi là joeys, nhưng bạn có biết cái tên này cũng được sử dụng cho các loài thú có túi con khác không?

Ví dụ về joeys bao gồm:

  • con chuột túi
  • gấu túi
  • chồn Opossum
  • wallaby
  • gấu túi
  Sự thật về động vật: Kangaroo con
Joey là tên của một loài thú có túi con được mẹ chúng mang và nuôi dưỡng trong túi của chúng.

©IntoTheWorld/Shutterstock.com

con non

Động vật con nở ra từ trứng, chẳng hạn như loài bò sát Và chim , được gọi là con non.

Những con non khác bao gồm:

  • cá sấu
  • chim (chỉ dùng cho trẻ sơ sinh)
  • con thằn lằn
  • rắn (còn gọi là rắn con )
  • mực ống (còn gọi là paralarvae)
  • con rùa
  rùa con mới nở
Động vật con nở ra từ trứng, chẳng hạn như rùa, được gọi là con non.

© Attila N/Shutterstock.com

Động vật con có tên độc đáo

Và cuối cùng, một số con cái có tên chỉ khác với loại động vật đó. Ví dụ, em bé kiến được gọi là kiến, thiên nga con là cygnets, và mới nở cá được gọi là cá con.

Đọc để biết các ví dụ về động vật con được đặt tên độc đáo:

  • kiến: kiến
  • vượn: trẻ sơ sinh
  • mèo: mèo con
  • hươu và pronghorn: màu nâu vàng
  • cá: cá bột (con mới sinh) và cá giống (con non)
  • ếch: ếch con (sau khi nòng nọc đã phát triển thành một con ếch)
  • dê: đứa trẻ
  • sứa: ephyra
  • lạc đà không bướu và lạc đà không bướu: chăn nuôi
  • heo, heo và heo đực: heo con
  • cừu: thịt cừu
  • thiên nga: thiên nga
  • ngựa: colt (đực) và filly (nữ)
  • cú: con cú
  • thú mỏ vịt: puggle
  • nhím: con nhím
  • nhện: nhện con
  • sâu: giun

Chia sẻ bài đăng này trên:

Bài ViếT Thú Vị